Học bổng
Học bổng tiếng Hoa | |
---|---|
Nội dung |
25.000 NTD hàng tháng |
Điều kiện |
Thành tích học tập xuất sắc và hạnh kiểm tốt. Những sinh viên có một trong những điều lệ sau đây không được cấp học bổng:
|
Đơn vị xử lý |
Lãnh sự quán (văn phòng đại diện Đài Bắc) ở nước bạn |
Thời gian hạn đăng ký |
Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 31 tháng 3 hàng năm (Vui lòng tham khảo thông tin trang web để biết ngày chính xác và thông tin mới nhất) |
Cách thức đăng ký |
Thông tin chi tiết tại đây |
Học bổng chính phủ Đài Loan | |
---|---|
Nội dung |
28.000 NTD hàng tháng |
Điều kiện |
|
Đơn vị xử lý |
Lãnh sự quán hoặc Đại sứ quán ở nước bạn |
Thời gian hạn đăng ký |
Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 31 tháng 3 hàng năm (Vui lòng tham khảo thông tin trang web để biết ngày chính xác và thông tin mới nhất) |
Cách thức đăng ký |
Thông tin chi tiết tại đây |
Tăng cường trao đổi quốc tế | |
---|---|
Nội dung |
25.000 NTD hàng tháng |
Điều kiện |
|
Đơn vị xử lý |
Sở Giáo dục- chính quyền thành phố Đài Bắc |
Thời gian hạn đăng ký |
Tháng 3 đến tháng 4 mỗi năm, tham khảo thông tin trang web để biết ngày chính xác và thông tin mới nhất |
Cách thức đăng ký |
Thông tin chi tiết tại đây |
Học bổng MTC (Sinh viên mới) | |
---|---|
Nội dung |
25.000 NTD |
Điều kiện |
|
Nơi nộp hồ sơ |
Trung tâm Hoa ngữ Đại học Sư phạm Đài Loan |
Thời gian hạn đăng ký |
Nộp đơn trước khoá học kết thúc Trước khoá học mùa xuân: 15 /1 Trước khoá học mùa hè: 15 / 4 Trước kỳ nghỉ hè: 15 / 5 Trước khoá học mùa thu: 15 / 7 Trước khoá học mùa đông: ngày 15 /10 |
Cách thức đăng ký |
更新中 |
MTC獎學金 (在校生) | |
---|---|
獎勵內容 |
一期普通班學費 |
申請資格 |
|
受理單位 |
師大國語中心 |
申請時間 |
每年6月,以公告時間為準。 |
申請方式 |
MTC獎學金甄選作業要點 |